Báo Giá Tôn Lạnh Mới Nhất 2024

Tôn lạnh ngày càng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhờ ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng cách nhiệt tốt. Bài viết dưới đây Tôn XP sẽ cập nhật cho bạn bảng báo giá tôn lạnh mới nhất các loại phổ biến trên thị trường hiện nay.

Tôn lạnh là gì?

Tôn lạnh còn gọi là tôn cách nhiệt, được sản xuất từ thép có phủ một lớp cách nhiệt bằng nhựa polyurethane (PUR/PIR) trên bề mặt. Nhờ lớp cách nhiệt này mà tôn lạnh có khả năng cách nhiệt vượt trội so với các loại tôn thông thường.

Tôn lạnh thường được sử dụng để làm mái nhà, vách ngăn, cửa cuốn, container… Nhờ khả năng cách nhiệt tốt nên tôn lạnh giảm được nhiệt độ bên trong công trình, giảm tải cho điều hòa, tiết kiệm điện năng tiêu thụ.

Kết cấu tôn lạnh

Báo Giá Tôn Lạnh Mới Nhất 2024

  • Phần lõi thép: Làm bằng thép tấm mạ kẽm nhúng nóng chất lượng cao, đảm bảo độ bền cơ học cho tấm tôn.
  • Lớp cách nhiệt Polyurethane (PUR/PIR): Được phun lên bề mặt tấm thép, có khả năng cách nhiệt và chống thấm nước hiệu quả.
  • Lới sơn phủ ngoài: Sơn màu hoặc sơn tĩnh điện chống ăn mòn, chống bám bụi bẩn, tăng độ thẩm mỹ và độ bền sử dụng.

Nhờ kết cấu đặc biệt này mà tôn lạnh đạt được hiệu suất cách nhiệt và độ bền cơ học cao, phù hợp với nhiều ứng dụng xây dựng.

Báo Giá Tôn Lạnh Mới Nhất 2024

Có 2 loại tôn lạnh phổ biến trên thị trường hiện nay là:

  • Tôn lạnh màu: Sơn màu ngoài cùng để tăng tính thẩm mỹ và độ bền cho tôn. Được sử dụng phổ biến cho các công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Tôn lạnh kẽm màu: Có lớp sơn tĩnh điện để bảo vệ và tăng khả năng chống cháy. Thường dùng cho các nhà kho, nhà xưởng có nguy cơ cháy nổ cao.

Ngoài ra tôn lạnh còn được phân loại theo kích thước, hình sóng và chiều dày tấm…

Kích thước tôn lạnh

Tôn lạnh thường được sản xuất cắt theo kích thước tiêu chuẩn sau:

  • Chiều rộng: 1m
  • Chiều dài: 2m – 12m

Ngoài một số kích thước khác theo yêu cầu đặt hàng như: 0.7m, 0.8m, 0.9m về chiều rộng.

Báo Giá Tôn Lạnh Mới Nhất 2024

Tùy theo nhu cầu sử dụng mà người dùng có thể lựa chọn đặt hàng các kích thước tôn lạnh khác nhau cho phù hợp.

Chiều dài tấm

Tôn lạnh được sản xuất với các chiều dài chuẩn:

  • Tôn lạnh sóng: 2m – 5m
  • Tôn lạnh đứng: 2m – 12m

Khi lắp đặt mái tôn dài quá 5m sẽ khó khăn, nặng nề. Do đó người ta thường cắt tôn ra thành nhiều mảnh có chiều dài nhỏ hơn để thi công dễ dàng hơn. Hoặc sử dụng kết cấu khung đỡ chắc chắn hơn.

Những công trình có yêu cầu chiều dài tôn lớn như nhà máy, nhà xưởng, nhà kho… ta có thể sử dụng các tấm tôn dài 8 – 12 mét.

Chiều rộng tấm

Chiều rộng tấm tôn lạnh thường gặp: 0.7m, 0.8m, 0.9m, 1m. Tùy theo kết cấu nhà mà chọn chiều rộng tấm phù hợp.

Ví dụ tấm tôn rộng 1m thích hợp cho các khung nhà có khoảng cách giữa các xà gối khung là 0.9 – 1.1m.

Nếu khung cách xa nhau 1.2m trở lên hoặc quá gần nhau sẽ khó khăn trong lắp đặt. Lúc này có thể cân nhắc dùng các tấm tôn có chiều rộng 0.8m, 0.9m phù hợp với bề rộng gian phòng.

Chiều dày tôn lạnh

Báo Giá Tôn Lạnh Mới Nhất 2024

Báo Giá Tôn Lạnh Mới Nhất 2024

Tôn lạnh được sản xuất với các độ dày tiêu chuẩn thông dụng: 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm.

Ngoài ra còn 0.6mm, 0.7mm cho những công trình cần độ cứng cao.

Độ dày càng lớn thì khả năng chịu lực và cách nhiệt càng tốt. Tuy nhiên, chi phí sẽ cao hơn.

Người dùng cần cân nhắc giữa hiệu năng sử dụng và giá thành để lựa chọn độ dày phù hợp cho công trình.

Các màu tôn lạnh

Báo Giá Tôn Lạnh Mới Nhất 2024

Tôn lạnh được sản xuất với nhiều màu sắc khác nhau, chia làm 2 nhóm chính:

  • Nhóm màu sơn ngoài: Xanh, xám, nâu, đỏ lòm… Đảm bảo độ thẩm mỹ cho công trình.
  • Nhóm màu nhũ PVC: Màu trắng, xanh nhạt, xanh dương…cho cảm giác mát mẻ, phù hợp khí hậu nóng ẩm.

Ý nghĩa của màu sắc tôn lạnh

Màu sơn ngoài thường có độ bền cao hơn, tăng khả năng chống chịu ngoại lực, chống cong vênh, bong tróc. Nhiều màu sắc để người dùng lựa chọn.

Tôn lạnh màu nhũ PVC có khả năng phản chiếu ánh nắng tốt hơn. Bề mặt mịn, cho cảm giác mát mẻ. Đặc biệt với các màu sáng như trắng, xanh nhạt sẽ làm giảm nhiệt độ hiệu quả.

Ngoài ra, màu sắc còn giúp phân biệt các loại tôn khác nhau trên thị trường:

  • Tôn lạnh màu: sơn màu ngoài cùng
  • Tôn lạnh kẽm nhúng nóng: màu xám bạc đen
  • Tôn lạnh kẽm màu: màu tĩnh điện theo yêu cầu

Nhờ đó mà người dùng có thể dễ dàng nhận biết và lựa chọn loại tôn phù hợp.

Ứng dụng của tôn lạnh

Báo Giá Tôn Lạnh Mới Nhất 2024

Nhờ ưu điểm vượt trội về khả năng cách nhiệt, chịu lực tốt, độ bền cao nên tôn cách nhiệt được ứng dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp:

  • Làm mái nhà xưởng: giảm nhiệt độ trong nhà xưởng, tiết kiệm điện năng sử dụng điều hoà
  • Container, kho lạnh: duy trì nhiệt độ thấp bên trong, bảo quản hàng hóa tốt hơn
  • Phòng điều hòa server: cách nhiệt hiệu quả, ổn định nhiệt độ cho thiết bị hoạt động.
  • Vách ngăn cách âm: hạn chế tiếng ồn xuyên qua, mang lại sự yên tĩnh cho không gian.

Hiện nay, xu hướng ứng dụng tôn lạnh ngày một nâng cao nhờ hiệu quả mà nó mang lại. Các khu nhà xưởng, kho bãi đều lựa chọn loại vật liệu xây dựng tiên tiến này.

Các loại sóng tôn lạnh lợp mái

Báo Giá Tôn Lạnh Mới Nhất 2024

Các loại sóng tôn lạnh lợp mái

Tôn lạnh là một loại vật liệu thép được mạ một lớp nhôm mỏng, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và phản xạ nhiệt, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, đặc biệt là lợp mái. Có nhiều loại sóng tôn lạnh khác nhau, mỗi loại có những đặc điểm và tính năng riêng phù hợp với từng nhu cầu sử dụng cụ thể.

1. Sóng tôn lạnh hình sin

Đây là loại sóng tôn lạnh phổ biến nhất trên thị trường hiện nay, được ứng dụng rộng rãi cho nhiều công trình khác nhau. Ưu điểm của sóng tôn hình sin là độ bao phủ cao, thoát nước tốt, dễ dàng thi công và lắp đặt. Ngoài ra, giá thành của sóng tôn hình sin cũng tương đối thấp, phù hợp với túi tiền của nhiều khách hàng.

2. Sóng tôn lạnh hình vuông

Loại sóng tôn này có hình dạng vuông vức, tạo nên vẻ đẹp thẩm mỹ và hiện đại cho công trình. Sóng tôn lạnh hình vuông có độ cứng cao, khả năng chống ăn mòn tốt và tuổi thọ sử dụng lâu dài. Tuy nhiên, giá thành của sóng tôn hình vuông thường cao hơn so với sóng tôn hình sin.

3. Sóng tôn lạnh hình tròn

Loại sóng tôn này có hình dạng sóng tròn, tạo nên vẻ đẹp độc đáo và ấn tượng cho công trình. Sóng tôn lạnh hình tròn có khả năng chống ồn tốt, phù hợp với những công trình đòi hỏi sự yên tĩnh như bệnh viện, trường học, nhà hàng, khách sạn… Tuy nhiên, giá thành của sóng tôn hình tròn thường cao hơn so với các loại sóng tôn khác.

4. Sóng tôn lạnh kim tuyến

Loại sóng tôn này được phủ thêm một lớp sơn kim tuyến óng ánh, tạo nên vẻ đẹp sang trọng và nổi bật cho công trình. Sóng tôn lạnh kim tuyến có khả năng chống ăn mòn cao, tuổi thọ sử dụng lâu dài và phù hợp với những công trình đòi hỏi sự thẩm mỹ cao như biệt thự, nhà phố, showroom, trung tâm thương mại… Giá thành của sóng tôn lạnh kim tuyến thường cao hơn so với các loại sóng tôn khác.

5. Sóng tôn lạnh cán sóng vuông

Loại sóng tôn này có hình dạng sóng vuông, được cán tạo nên những gân sóng chắc chắn, tăng cường độ cứng và khả năng chịu lực cho mái tôn. Sóng tôn lạnh cán sóng vuông thường được sử dụng cho những công trình có diện tích mái lớn, chịu nhiều tác động của thời tiết như nhà xưởng, xí nghiệp, nhà kho…

Giá tôn lạnh bao nhiêu 1m2

Giá tôn lạnh hiện nay khá dao động, tùy thuộc vào các yếu tố như:

  • Thương hiệu
  • Kích thước tấm
  • Loại màu sắc
  • Chiều dày tôn
  • Số lượng mua

Dưới đây là bảng báo giá tôn lạnh mới nhất của một số thương hiệu phổ biến trên thị trường:

Thương hiệuKích thướcMàu sắcĐộ dàyGiá bán
Tôn Hoa Sen1m x 2mMàu nhũ trắng0.4mm320.000đ – 340.000đ/tấm
Tôn Đông Á1m x 3mMàu xanh0.35mm290.000đ – 310.000đ/tấm
Tôn Olympic1m x 6mMàu xám0.5mm470.000đ – 500.000đ/tấm

Báo Giá Tôn Lạnh Mới Nhất 2024

Như vậy, giá trung bình của tôn lạnh hiện nay khoảng 320.000đ – 340.000đ cho 1 tấm kích thước 1m2.

Ảnh hưởng của các yếu tố đến giá tôn lạnh

  • Kích thước càng lớn thì đơn giá càng rẻ
  • Tôn dày, chất lượng tốt có giá cao hơn
  • Màu sắc càng đa dạng thì giá thành cao hơn
  • Mua số lượng nhiều sẽ được chiết khấu giá tốt

Vì vậy khi mua tôn lạnh cần xem xét đầy đủ các yếu tố để có sự lựa chọn phù hợp, tiết kiệm được chi phí đầu tư.

Giá tôn lạnh hoa sen

Tôn lạnh Hoa Sen là dòng sản phẩm cao cấp được ưa chuộng hiện nay. Với giá thành hợp lý, chất lượng đảm bảo, thương hiệu uy tín nên người dùng tin tưởng lựa chọn.

Bảng báo giá tôn lạnh Hoa Sen cập nhật mới nhất như sau:

Kích thướcMàu sắcĐộ dàyGiá bán
1m x 3mNhũ trắng0.4mm335.000đ – 355.000đ/tấm
1m x 6mNhũ xanh0.5mm510.000đ – 530.000đ/tấm
0.8m x 4mNâu0.35mm240.000đ – 260.000đ/tấm

Như vậy, tôn lạnh Hoa Sen có giá dao động từ 240.000đ – 530.000đ cho 1 tấm tùy theo kích cỡ. Mức giá này phù hợp với đa số công trình hiện nay.

So sánh với các sản phẩm tôn lạnh khác trên thị trường thì giá tôn Hoa Sen ở mức trung bình. Tuy nhiên, về chất lượng lại đảm bảo hơn nhiều so với phần lớn các loại tôn giá rẻ khác.

Giá tôn lạnh chống nóng

Tôn lạnh chống nóng là sản phẩm cao cấp, có khả năng cách nhiệt rất tốt, đặc biệt phù hợp với các tỉnh thành có khí hậu nắng nóng quanh năm.

Ưu điểm nổi bật

  • Có lớp cách nhiệt PUF dày hơn, dẫn nhiệt thấp
  • Có lớp phản quang nhũ trắng hoặc màu xanh dương giúp giảm nhiệt hiệu quả
  • Có khả năng chịu nhiệt tốt, không biến dạng khi tiếp xúc với nhiệt độ cao trong thời gian dài
  • Tiết kiệm điện năng sử dụng điều hòa hiệu quả

Bảng giá tôn lạnh chống nóng các loại:

Kích thướcMàu sắcĐộ dàyGiá bán
1m x 5mNhũ trắng0.5mm950.000đ – 990.000đ/tấm
0.8m x 3mNhũ xanh0.4mm600.000đ – 640.000đ/tấm

Như vậy giá tôn lạnh chống nóng khá cao, khoảng 600.000đ – 990.000đ cho 1 tấm tùy kích cỡ, màu sắc và độ dày. Tuy nhiên, số tiền đầu tư ban đầu sẽ được bù đắp lại nhờ hiệu quả cách nhiệt và tiết kiệm điện năng vượt trội mà sản phẩm mang lại.

Giá tôn lạnh hòa phát

Tôn lạnh Hòa Phát là một trong những thương hiệu hàng đầu hiện nay, nổi tiếng với chất lượng cao, ổn định qua nhiều năm sản xuất kinh nghiệm.

Dưới đây là bảng báo giá tôn lạnh Hòa Phát mới nhất:

Kích thướcMàu sắcĐộ dàyGiá bán
1m x 6mNâu0.5mm850.000đ – 950.000đ/tấm
0.8m x 3mXanh biển0.35mm320.000đ – 350.000đ/tấm

Mức giá trên cho thấy tôn lạnh Hòa Phát dao động ở mức 320.000đ – 950.000đ tùy kích cỡ, độ dày. Tuy ở phân khúc cao cấp nhưng giá tôn Hòa Phát vẫn tương đối hợp lý, chỉ cao hơn 10 – 20% so với các sản phẩm tầm trung.

Báo Giá Tôn Lạnh Mới Nhất 2024

Tuy nhiên, nếu so sánh về chất lượng thì tôn Hòa Phát lại vượt trội hẳn nhờ quy trình sản xuất hiện đại, khắt khe. Đầu tư sử dụng tôn Hòa Phát sẽ là sự lựa chọn đúng đắn mang lại hiệu quả tốt nhất.

Giá tôn lạnh Đông á

Đông Á là thương hiệu tôn lạnh chất lượng cao, nổi tiếng từ hàng chục năm qua. Hiện tại, tôn Đông Á được phân phối rộng rãi trên thị trường với giá cả hợp lý, cạnh tranh nhất.

Báo Giá Tôn Lạnh Mới Nhất 2024

Dưới đây là bảng báo giá cập nhật tôn lạnh Đông Á 2024:

Kích thướcMàu sắcĐộ dàyGiá bán
1m x 3mSơn xanh0.35mm320.000đ – 340.000đ/tấm
0.9m x 6mSơn đỏ0.5mm570.000đ – 590.000đ/tấm

Nhìn vào bảng giá trên có thể thấy giá tôn Đông Á dao động từ 320.000đ – 590.000đ cho 1 tấm tùy kích thước và độ dày. Mức giá này quá tốt cho một thương hiệu uy tín, chất lượng đỉnh cao như tôn Đông Á.

Chính vì vậy, sản phẩm này được rất nhiều chủ đầu tư, các nhà thầu tin dùng và lựa chọn. Giá thành cạnh tranh cùng chất lượng không đổi qua thời gian là điểm cộng lớn nhất của tôn Đông Á.

Giá tôn lạnh olympic

Olympic là thương hiệu tôn lạnh hàng đầu Việt Nam hiện nay, được rất nhiều chủ đầu tư, nhà thầu lựa chọn nhờ uy tín và chất lượng đảm bảo qua hàng chục năm cung cấp ra thị trường.

Sản phẩm tôn Olympic có giá bán cạnh tranh, dao động từ 350.000đ – 950.000đ tùy theo kích cỡ và độ dày:

Báo Giá Tôn Lạnh Mới Nhất 2024

Mức giá trên cho thấy giá tôn Olympic hiện nay khá hấp dẫn, và cạnh tranh so với nhiều thương hiệu sản xuất tôn khác trên thị trường. Đặc biệt là với những đơn hàng mua số lượng lớn, người mua sẽ có nhiều ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn.

Giá tôn lạnh việt nhật

Tôn Việt Nhật là sản phẩm liên doanh giữa Việt Nam và Nhật Bản với công nghệ tiên tiến, quy trình sản xuất khép kín đảm bảo chất lượng tuyệt đối.

Dưới đây là bảng báo giá tôn lạnh Việt Nhật cập nhật mới nhất năm 2022:

Kích thướcMàu sắcĐộ dàyGiá bán
0.7m x 3.5mTrắng0.3mm350.000đ – 380.000đ/tấm
1m x 6mXanh0.4mm640.000đ – 680.000đ/tấm

Như vậy, giá tôn lạnh Việt Nhật ở mức 350.000đ – 680.000đ cho một tấm tùy kích cỡ chiều dài. Mức giá này khá cao hơn các thương hiệu sản xuất trong nước từ 10 – 30%. Tuy nhiên, tôn Việt Nhật lại mang đến chất lượng và độ bền ưu việt hơn hẳn, hoàn toàn xứng đáng với mức đầu tư ban đầu.

Giá tôn lạnh xốp

Tôn lạnh xốp là sản phẩm cao cấp dùng trong những công trình tiêu chuẩn 5 sao. Nhờ áp dụng công nghệ Aluthermo® tiên tiến của Đức giúp tạo ra lớp xốp cách nhiệt Polyurethane chặt chẽ hơn, cách nhiệt vượt trội.

Ưu điểm nổi bật:

  • Khả năng cách nhiệt tuyệt đối, hạ nhiệt sa mạc lên đến 16°C
  • Tiết kiệm điện năng cho điều hòa, máy lạnh
  • Siêu bền, chịu được các tác động mạnh từ môi trường bên ngoài
  • Thân thiện với môi trường, không chứa CFC gây hại tầng ozone

Giá tôn lạnh xốp cao cấp có mức giá đắt đỏ như sau:

Kích thướcMàu sắcĐộ dàyGiá bán
1m x 5mNâu nhũ0.5mm1.550.000đ – 1.650.000đ/tấm
0.8m x 3.5mTrắng bóng0.45mm1.150.000đ – 1.250.000đ /tấm

Như vậy, tôn lạnh xốp có giá giao động 1.150.000đ – 1.650.000đ tùy kích thước. Mức giá này khá cao, gấp 3 – 4 lần so với các loại tôn thông thường. Tuy nhiên, với những công trình cao cấp thì đây vẫn là sự lựa chọn đáng giá nhất.

Giá tôn lạnh giả ngói

Tôn lạnh giả ngói là sản phẩm vừa tiện lợi, lắp đặt nhanh chóng mà vẫn đảm bảo thẩm mỹ cao, mang đến vẻ đẹp hoàn hảo cho công trình.

Các loại tôn giả ngói phổ biến:

  • Tôn lạnh giả ngói âm dương
  • Tôn lạnh giả ngói lưu ly
  • Tôn lạnh giả ngói mũi hài

Bảng giá tôn lạnh giả ngói các loại như sau:

Loại tônKích thướcMàu sắcGiá bán
Tôn giả ngói lưu ly1m x 5mĐỏ750.000đ – 820.000đ/tấm
Tôn giả ngói âm dương0.7m x 3mXanh đen430.000đ – 470.000đ/tấm
Tôn giả ngói mũi hài0.9m x 4mNâu nhũ620.000đ – 660.000đ/tấm

Như vậy, đơn giá tôn lạnh giả ngói dao động 430.000đ – 820.000đ tùy loại và kích thước. Mức giá này cao hơn khoảng 30% so với tôn lạnh thường nhưng lại đảm bảo được yếu tố thẩm mỹ, tiết kiệm thời gian thi công.

Giá tôn lạnh olympic

Tôn lạnh Olympic là thương hiệu số 1 Việt Nam, với uy tín và chất lượng hoàn hảo được kiểm định qua hàng chục năm cung cấp ra thị trường.

Bảng báo giá tôn lạnh Olympic cập nhật tháng 2/2023 như sau:

Kích thướcMàu sắcĐộ dàyGiá bán
1m x 6mXanh dương0.4mm500.000đ – 520.000đ/tấm
0.8m x 3mĐỏ0.35mm290.000đ – 310.000đ/tấm

Giá tôn Olympic dao động ở mức độ 290.000đ – 520.000đ tùy kích cỡ, màu sắc và độ dày tôn. So với nhiều dòng sản phẩm cùng phân khúc thì giá tôn Olympic khá là tốt, có phần rẻ hơn khoảng 5 – 10% nhờ sản xuất hàng loạt, quy mô lớn.

Chính sách giá cả hợp lý cộng với uy tín thương hiệu đã tạo nên sức hút lớn cho các sản phẩm mang nhãn hiệu Olympic trên thị trường hiện nay.

Giá tôn lạnh 2024

Năm 2023, giá các loại vật liệu xây dựng đều ghi nhận mức tăng mạnh, trong đó có tôn lạnh. Xu hướng tăng giá này sẽ còn tiếp diễn trong năm 2024.

Theo các chuyên gia dự báo, giá tôn lạnh năm 2024 có thể tăng khoảng 15 – 25% so với năm 2023 do các nguyên nhân:

  • Giá thép, vật liệu đầu vào tăng mạnh kéo chi phí sản xuất tăng theo
  • Lạm phát leo thang, giá cả hàng hóa tăng chung
  • Nhu cầu sử dụng tôn lạnh ngày càng lớn dẫn đến khan hiếm nguồn cung
  • Chi phí vận chuyển, nhân công tăng do xăng dầu đội giá…

Dự báo cụ thể giá tôn lạnh năm 2024 như sau:

Loại tôn lạnhMức tăng giá
Tôn lạnh tiêu chuẩn20 – 25%
Tôn lạnh cao cấp15 – 20%
Tôn lạnh nhập khẩu10 – 15%

Như vậy, tôn lạnh năm 2024 sẽ có giá bán cao hơn so với thời điểm hiện tại, người dùng cần chủ động nắm bắt thông tin để đưa ra quyết định mua sắm và sử dụng phù hợp.

Giá tôn lạnh 5 zem

Tôn lạnh 5 zem là dòng sản phẩm trung cấp, được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng hiện nay bởi mức giá phải chăng, chất lượng ổn định.

Bảng giá tôn lạnh 5 zem cập nhật tháng 2/2023:

Kích thướcMàu sắcĐộ dàyGiá bán
1m x 3mXanh nhũ0.4mm340.000đ – 370.000đ/tấm
0.8m x 5mĐỏ0.35mm490.000đ – 520.000đ/tấm

Như vậy, giá tôn lạnh 5 zem dao động ở mức 340.000đ – 520.000đ cho một tấm tùy kích cỡ. Mức giá này phù hợp với số đông người tiêu dùng Việt.

Với ưu điểm về giá rẻ, chất lượng tạm ổn, tôn lạnh 5 zem là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng nhỏ lẻ, hộ gia đình. Tuy nhiên, với các công trình quy mô lớn thì nên dùng các dòng sản phẩm cao cấp hơn.

Điểm khác nhau giữa tôn lạnh màu và tôn kẽm màu

Hiện nay trên thị trường có 2 loại tôn màu được bán phổ biến là tôn lạnh màu và tôn kẽm màu. Dưới đây sẽ so sánh những điểm khác nhau giữa 2 loại này để người mua dễ dàng lựa chọn:

Tiêu chíTôn lạnh màuTôn kẽm màu
Thành phầnLõi thép + Lớp cách nhiệt PUR + Lớp sơn màu PELõi thép + Lớp kẽm + Lớp sơn màu
Khả năng cách nhiệtRất tốt, cách nhiệt hoàn hảoTầm trung, cách nhiệt kém hơn
Khả năng chống thấmTốtTầm trung
Độ bền sơn20 năm không phai màu10 – 15 năm phai màu
Khả năng chống cháyThấpCao hơn nhờ lớp sơn kẽm có tác dụng chống cháy
Chi phíCao hơn 15 – 30%Rẻ hơn

Như vậy, tôn lạnh màu có ưu thế hơn hẳn về tính năng cách nhiệt và độ bền sơn. Tôn kẽm màu thì giá rẻ hơn, tính chống cháy tốt hơn.

Tùy theo nhu cầu cụ thể mà lựa chọn loại phù hợp để đạt hiệu quả sử dụng và chi phí hợp lý nhất.

Thương hiệu tôn lạnh tốt nhất

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều thương hiệu cung cấp tôn lạnh chất lượng tốt. Tuy nhiên, để đưa ra lựa chọn tối ưu nhất đòi hỏi người dùng phải tìm hiểu, đánh giá kỹ càng từng ưu, nhược điểm.

Sau đây là top 5 thương hiệu tôn lạnh tốt nhất dựa trên các tiêu chí sau:

  • Chất lượng sản phẩm được đánh giá cao
  • Giá thành phải chăng, cạnh tranh
  • Có nhiều chính sách ưu đãi, hậu mãi
  • Uy tín và kinh nghiệm lâu năm
  • Được nhiều chủ đầu tư, nhà thầu tin dùng

Top 5 thương hiệu tôn lạnh tốt nhất

  1. Tôn lạnh Olympic
  2. Tôn lạnh Hòa Phát
  3. Tôn lạnh Việt Nhật
  4. Tôn lạnh Đông Á
  5. Tôn lạnh Hoa Sen

Trên đây là danh sách 5 thương hiệu tôn lạnh đáng mua nhất hiện nay. Đây đều là Trên đây là danh sách 5 thương hiệu tôn lạnh đáng mua nhất hiện nay. Đây đều là những cái tên lớn, có uy tín và kinh nghiệm sản xuất lâu năm.

Sản phẩm của các thương hiệu này đều đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, được kiểm định và nghiệm thu khắt khe trước khi đưa ra thị trường. Đồng thời, giá cả cũng rất cạnh tranh, phù hợp với đa số người tiêu dùng.

Ngoài các thương hiệu kể trên còn một số nhãn hàng khác cũng đáng để tham khảo và lựa chọn như: tôn Hitachi, tôn Trường Thành, tôn Diaco… Tùy thuộc vào điều kiện kinh tế và nhu cầu sử dụng mà chọn mua loại phù hợp.

Nói chung, khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm khi chọn mua các sản phẩm tôn lạnh của các thương hiệu hàng đầu kể trên. Đây đều là những lựa chọn đáng giá và đem lại hiệu quả sử dụng tốt nhất.

Tân Hùng Cường là một trong những đại lý uy tín hàng đầu tại Hà Nội, chuyên cung cấp tôn lạnh màu chính hãng. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có những chính sách ưu đãi, chiết khấu cao lên đến 5%, đảm bảo đầy đủ giấy tờ CO-CQ từ các nhà máy Hoa Sen, Phương Nam, Việt Pháp, Nam Kim,…

Hãy liên hệ với Tân Hùng Cường hôm nay để được tư vấn, cung cấp bảng báo giá tôn lạnh màu mới nhất.

Thông tin liên hệ:
  • Công ty CP Đầu Tư & Xây dựng Tân Hùng Cường
  • Liên hệ: Nhân viên Tư Vấn
  • Phone: 0972413145 - 0962022776
  • Email: contact@tanhungcuong.com.vn
  • Website: www.tanhungcuong.com.vn
Nhanh tay đặt lịch Online phía bên dưới để được ưu đãi lớn nhất… Hoặc gọi cho chúng tôi để được tư vấn tốt nhất.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *